Feeler gauge là vật dụng quen thuộc trong cuộc sống xung quanh chúng ta. Tuy nhiên vẫn có rất nhiều người lại thấy lạ lẫm. Có những câu hỏi được đặt ra như Feeler gauge là gì ? Công dụng của Feeler gauge như thế nào? Đó là lý do, Đại Dương quyết định viết ra bài viết này để bạn có một cái nhìn rõ hơn về Feeler gauge.
Feeler Gauge Là Gì ?
Feeler gauge hay còn được gọi là thước lá, thước nhét hay thước đo khe hở. Là một loại dụng cụ đo cơ khí, được sử dụng để xác định độ rộng của khe hở, rãnh giữa các chi tiết, đường kính trong của lỗ.
Phân loại Feeler Gauge – Thước Lá.
Thước lá thường được chia theo hai dạng là: Công dụng và vật liệu
Phân loại theo công dụng của Feeler Gauge
Thước lá piston feeler gauge set
Gồm nhiều thước có kích thước và độ dài khác nhau được ghép chung lại thành 1 bộ. Tùy theo ứng dụng mà số lượng lá thép và độ dày trên mỗi bộ khác nhau.
Khi sử dụng, bạn chỉ cần xòe quạt ra và chọn lá thép có độ dày thích hợp với khe hở để đo. Lá nào vừa khít với khe thì đấy là kích thước khe hở. Ngoài ra, bạn còn có thể xếp chồng các lá kim loại lên nhau để cộng độ dày khi nhét.
Bạn có đang quan tâm đến: Miếng chêm căn lá Trusco nhập khẩu từ Nhật Bản ?
Dựa vào vật liệu & cấu tạo của Feeler gauge sets
Thước lá tạo ra từ thép hợp kim
Thước lá thép kim có áo bọc bằng inox, nhiều lá xếp lại với nhau và bọc trong 1 khuôn. Các lá thép được phủ sẵn lớp dầu bôi trơn để xòe ra được dễ dàng và chống gỉ sét. Ngoài ra, còn có một số loại được làm hoàn toàn từ đồng và có lớp áo được phủ bằng thép.
Mã số | Số lá trong bộ | Độ dày của một số bộ thước lá làm từ thép hợp kim |
400101 | 8 | 0.05 đến 0.50 mm |
400105 | 13 | 0.05 đến 1.00 mm |
400107 | 20 | 0.05 đến 1.00 mm |
Thước lá làm từ Inox
Thước lá inox được làm từ inox. Vì tính chất của inox khó ăn mòn nên thường được dùng trong các môi trường hóa chất hoặc môi trường dễ ăn mòn hóa học, các môi trường sạch, thực phẩm hoặc dược.
Độ chính xác, dung sai đáp ứng tiêu chuẩn T2.
Model | Số lá | Độ dày của Feeler Gauge | Trọng lượng |
413101 | 8 | 0.05 đến 0.50 mm | 35 |
413105 | 13 | 0.05 đến 1.00 mm | 65 |
413107 | 20 | 0.05 đến 1.00 mm | 95 |
>> Được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 2275, đơn vị đo của lá là mm hoặc inch.
Thước căn lá dạng cuộn
Thước căn lá dạng cuộn được chế tạo 1 độ dày xác định, độ dài thước nằm trong khoảng 1 – 10m. Loại này cũng có dạng bản mỏng rộng, cuộn lại như cuộn băng keo. Mỗi lần sử dụng sẽ xé một miếng để đo.
Độ dày mm | Trọng lượng | Mã hàng thép lò xo | Độ dày tương ứng mm |
0.01 | 35 | 455055 | 0.55 |
0.02 | 40 | 455060 | 0.60 |
0.03 | 45 | 455065 | 0.65 |
0.04 | 48 | 455070 | 0.70 |
0.05 | 50 | 455075 | 0.75 |
0.06 | 55 | 455080 | 0.80 |
0.07 | 60 | 455085 | 0.85 |
0.08 | 65 | 455090 | 0.90 |
0.09 | 72 | 455095 | 0.95 |
0.10 | 75 | 455100 | 1.00 |
0.12 | 85 | 457110 | 1.10 |
0.15 | 100 | 457120 | 1.20 |
0.18 | 112 | 457130 | 1.30 |
0.20 | 130 | 457140 | 1.40 |
0.25 | 150 | 457150 | 1.50 |
0.30 | 175 | 457160 | 1.60 |
0.35 | 205 | 457170 | 1.70 |
0.40 | 255 | 457180 | 1.80 |
0.45 | 280 | 457190 | 1.90 |
0.50 | 335 | 457200 | 2.00 |
Thước lá cuộn trong hộp
Giống như thước căn lá dạng cuộn, loại này chỉ có một độ dày xác định cho mỗi hộp. Được ứng dụng để đo một độ dày xác định và dùng nhiều. Tấm kim loại có tác dụng để cân chỉnh mức, chêm các khe hẹp hoặc nhét các khe có độ hở xác định.
Thép đen 2500x150mm | Đồng 2500x150mm | Inox 2500x150mm | Độ dày tương ứng mm |
– | 462010 | 465010 | 0.010 |
– | 462020 | 465020 | 0.020 |
452025 | 462025 | 465025 | 0.025 |
– | 462030 | 465030 | 0.030 |
– | 462040 | 465040 | 0.040 |
452075 | 462050 | 465050 | 0.050 |
– | 462060 | 465060 | 0.060 |
– | 462070 | 465070 | 0.070 |
452100 | 462080 | 465075 | 0.075 |
– | 462090 | 465080 | 0.080 |
452200 | 462100 | 465090 | 0.090 |
– | – | 465100 | 0.100 |
452250 | 462150 | 465120 | 0.120 |
452300 | – | 465150 | 0.150 |
– | 462200 | 465180 | 0.180 |
452400 | – | 465200 | 0.200 |
– | 462250 | 465220 | 0.220 |
452500 | 462300 | 465250 | 0.250 |
– | – | 465300 | 0.300 |
– | 462400 | 465350 | 0.350 |
– | – | 465400 | 0.400 |
– | 462500 | 465450 | 0.450 |
– | 465500 | 0.500 | |
– | – | 465600 | 0.600 |
– | – | 465700 | 0.700 |
– | – | 465800 | 0.800 |
– | – | 465999 | 1.000 |
Lời kết
Sau khi đọc bài viết này, bạn đã giải đáp được Feeler gauge là gì chưa? Để muốn tìm hiểu nhiều hơn hay có vấn đề gì cần hỗ trợ hãy liên hệ cho chúng tôi.
Bên cạnh đó, Đại Dương là đại lý phân phối tất cả các loại feeler gauge, nếu muốn tìm feeler gauge ưng ý, chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn bất cứ lúc nào!
Bạn có quan tâm đến !
>> Thương hiệu Pin Gauge Eisen Việt Nam ?