Kìm cắt chân các linh kiện điện tử, chuyên dụng cho ngành gia công chế tác điện tử. Thiết kế cho các chuyên gia trong lĩnh vực điện tử, điện công nghiệp, thợ sửa chữa. Mũi kìm được gia công chế tác rèn nóng, mũi có nhiều hình thù khác nhau. Đặc trưng cho các kiểu kẹp, giữ linh kiện, cắt linh kiện ở các vị thế khác nhau.
Kìm cắt linh kiện có vật liệu chủ yếu được làm từ thép C45, độ cứng 45HRC. Thiết kế có kiến trúc độc đáo, tối ưu hoá lực cắt, ứng suất lưỡi cắt cao. Với lớp ngoài phủ Chrome Vanadium, độ cứng tối đa lên tới 65 HRC. Cán kìm ESD cầm được làm từ 2 thành phần nhựa cao cấp, chống tuột tay, cảm giác cầm chắc chắn. Cơ cấu đàn hồi dạng phe cài, giữ cho kìm luôn ở trạng thái mở ngàm.
Top 7 kìm cắt chân linh kiện điện tử tốt nhất hiện nay
Kìm siêu nhỏ NS-03 / NS-04 / NS-06
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Material | Hardness | Cutting Capacity |
NS-03 | 128mm | S58C | HRC58±4 | dia. 1.4mm
(Copper Wire) |
NS-04 | 120mm | dia. 1.2mm
(Copper Wire) |
||
NSX-04 | 117mm | |||
NS-06 | 107mm | dia. 0.8mm
(Copper Wire) |
Ưu điểm
- Thân máy nhỏ gọn phù hợp tốt trong lòng bàn tay, kìm lý tưởng cho công việc PCB chính xác
- Xử lý nhiệt cho khả năng cắt và độ bền tuyệt vời
- Cắt flush được khuyến nghị để cắt đồng và dây dẫn IC mềm
- Cách nhiệt báng cầm mềm mại và lò xo cuộn đảm bảo công việc lặp đi lặp lại và thoải mái
- Với bộ điều chỉnh góc mở (NS-03 / NS-04 / NS-06)
Kìm cắt chip NZ-03 / NZ-05
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Material | Hardness | Cutting Capacity | Applications |
NZ-03 | 122mm | S58C | HRC58±4 | dia. 0.6mm
(Copper Wire) |
Removal of chip resistance, IC, etc. on SMD |
NZ-05 | 123mm | Leads of dual In-Line package or single In-Line package IC on SMD |
Ưu điểm
- Tay cầm an toàn ESD làm bằng chất đàn hồi nhiệt dẻo (TPR) với lỗ đeo
- Với bộ điều chỉnh góc mở (Tối đa 5mm)
- Cờ lê phím lục giác 1,5mm được
cung cấp như một phụ kiện tiêu chuẩn để điều chỉnh góc mở và buộc chặt vít - Với mùa xuân cuộn
Kìm cắt vi mô an toàn ESD NZ-12G / NZ-13G
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Blade Length | Material | Cutting Capacity |
NZ-12G
NZ-13G |
125mm | 7mm | S55C | dia. 0.6mm
(Copper Wire) |
Ưu điểm
- Lý tưởng để cắt một chì IC của một QFP hoặc SOP sân hẹp với một cách rất sắc nét và mảnh mai (chiều rộng 0,6mm tại điểm)
- Flush cắt của khách hàng tiềm năng, ngăn chặn chống lại trước hoặc hàn crack trên một bảng mạch
- Tay cầm an toàn ESD làm bằng chất đàn hồi nhiệt dẻo (TPR) để có độ bám thoải mái
- Lưỡi dao được thiết kế song song với mức độ tay cầm, không giống như kềm chéo, giúp người dùng giảm căng thẳng trong công việc.
- NZ-12G với lưỡi dao thông thường và NZ-13G với lưỡi dao đảo ngược
- Trọng lượng nhẹ chỉ 45g
Kìm chéo NK-15 / NK-16 / NK-25 / NK-26
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Material | Hardness | Stripping Holes | Cutting Capacity |
NK-15 | 130mm | S55C | HRC58±4 | – | dia. 2.6mm
(Copper Wire) |
NK-16 | 153mm | dia. 3.0mm
(Copper Wire) |
|||
NK-25 | 130mm | 1.2 x 1.6mm | dia. 2.6mm
(Copper Wire) |
||
NK-26 | 153mm | dia. 3.0mm
(Copper Wire) |
Ưu điểm
- Lưỡi cắt được đánh bóng và mài sắc công phu
- Vật chất: Thép carbon cao
- Với bộ điều chỉnh góc mở
- Với mùa xuân cuộn
- NK-15 và NK-16 không có lỗ tước
- NK-25 và NK-26 có lỗ tước (φ1,2 & φ1,6 mm)
Kìm chéo hạng nặng NK-36
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Material | Hardness | Cutting Capacity |
NK-36 | 155mm | S58C | HRC60±4 | dia. 3.2mm
(Copper Wire) |
Ưu điểm
- Lưỡi cắt mạnh mẽ được mài sắc công phu – Viền lưỡi dao trên mỗi kìm được làm từ cả hai mặt (phía trước- ngược) có hiệu suất cắt tốt và lâu dài.
- Lý tưởng cho sử dụng chuyên nghiệp
- Vật chất: Thép carbon cao
- Lưỡi dao cứng lên đến HRC 60±4
- Công suất cắt – Dây thép mềm: Đường kính 2.0mm
- Dây đồng: Đường kính 3,2mm
Kìm cạnh nghiêng NN-45 / NN-46 / NN-56
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Material | Hardness | Stripping Holes | Cutting Capacity |
NN-45 | 133mm | S58C | HRC58±4 | dia. 1.2 x 1.6mm | dia. 2.0mm
(Copper Wire) |
NN-46 | 159mm | dia. 2.6mm
(Copper Wire) |
|||
NN-56 | 159mm | – |
Ưu điểm
- Có thể đặt các cạnh chéo phù hợp với khuôn mặt phẳng của phôi.
- Hữu ích để chia một cáp cách điện thành hai.
- Vật chất: Thép carbon cao
- NN-45 và NN-46 với các lỗ tước (φ1,2 và φ1,6 mm)
- NN-56 có cạnh mặt phẳng không có lỗ tước
Kìm nhựa NP-03 / NP-04 / NP-05
Thông số kỹ thuật
Item no. | Size | Material | Hardness |
NP-03 | 130mm | S58C | HRC58±4 |
NP-04 | 152mm | ||
NP-05 | 123mm | HRC 59±3 |
Ưu điểm
- NP-03 / NP-04
- Lý tưởng để cắt cổng khuôn nhựa và bỏng
- Cắt xả hoàn toàn để làm cho bề mặt cắt phẳng
- Với bộ điều chỉnh góc mở và lò xo cuộn
- NP-05
- Lý tưởng để cắt và cắt các cổng ép phun khác nhau
- Cũng có khả năng cắt dây đồng mỏng (dia. 0.8mm)
- Tay cầm an toàn ESD làm bằng TPR
- Với side stopper và cuộn mùa xuân
Như vậy với những gì mà chúng tôi mang đến cho bạn trong bài viết này sẽ là những thông tin hữu ích nhất với bạn. Mọi thông tin chi tiết hoặc cần giải đáp xin vui lòng liên hệ đến cho chúng tôi theo số hotline 0888.406.268 nhé bạn.