Cảm biến khoảng cách Dx50
Cảm biến khoảng cách Dx50 là một loại cảm biến được sử dụng để đo khoảng cách từ cảm biến đến đối tượng. Tuy nhiên, vì tôi không thể truy cập vào thông tin chi tiết về sản phẩm cụ thể này, dưới đây là một số thông số kỹ thuật phổ biến mà các cảm biến khoảng cách có thể có:
Phạm vi đo: Đây là khoảng cách tối đa mà cảm biến có thể đo được. Ví dụ: 0-50 cm.
Độ chính xác: Đây là mức độ chính xác của cảm biến trong việc đo khoảng cách. Độ chính xác được đo bằng đơn vị đặc tả tương đối đặc thù cho từng cảm biến.
Giao diện: Cảm biến khoảng cách Dx50 có thể sử dụng các giao diện như I2C, SPI hoặc Analog để truyền dữ liệu về khoảng cách.
Điện áp hoạt động: Đây là phạm vi điện áp mà cảm biến được yêu cầu để hoạt động. Ví dụ: 3.3V-5V.
Kích thước: Kích thước vật lý của cảm biến, bao gồm chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
Tần số làm việc: Đây là tần số hoạt động của cảm biến và có thể ảnh hưởng đến tốc độ đo và độ chính xác.
Thông số kỹ thuật cảm biến khoảng cách Dx50
- Phạm vi đo: 200 mm … 50,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang “Diamond Grade”
- Độ lặp lại: ≥ 2.5 mm/ ≥ 1 mm/ ≥ 2 mm/ ≥ 0.25 mm
- Sai số: ± 10 mm/ ± 7 mm/ ± 3 mm
- Thời gian đáp ứng: 20 ms … 30 ms/ 15 ms … 80 ms/ 10 ms … 50 ms/ 20 ms … 100 ms/ 15 ms … 30 ms/ 10 ms … 160 ms
- Serial: ✔ , RS-422
- SSI: ✔
- Đầu ra Analog: Dòng điện/ điện áp
- Đầu ra số: 1 … 2 x PNP/ 1 … 2 x NPN
- Nhiệt độ vận hành: –30 °C … +65 °C/ –30 °C … +80 °C, 2 quạt làm mát/ –30 °C … +140 °C, Hoạt động với hệ thống làm mát và 2 quạt.
- Nguồn sáng: Laser, red
- Cấp Laser: 2 (IEC 60825-1:2014)/ 1 (IEC 60825-1:2014)