Nhiệt độ đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sản xuất và quản lý môi trường. Để đảm bảo sự ổn định và hiệu quả, việc sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ hiện đại là điều cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về sản phẩm Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Omron E5CC-RX2ASM-800 và những ưu điểm mà nó mang lại trong việc quản lý và kiểm soát nhiệt độ.
1. Giới Thiệu Về Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Omron E5CC-RX2ASM-800: Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Omron E5CC-RX2ASM-800 là một thiết bị tiên tiến, được thiết kế để kiểm soát và điều chỉnh nhiệt độ trong các quy trình công nghiệp và ứng dụng kiểm soát tự động. Với khả năng đáp ứng nhanh chóng và độ chính xác cao, sản phẩm này đã chứng tỏ sự tin cậy trong việc quản lý nhiệt độ một cách hiệu quả.
2. Ưu Điểm Nổi Bật:
-
Độ Chính Xác Cao: Bộ điều khiển Omron E5CC-RX2ASM-800 được trang bị các cảm biến và công nghệ tiên tiến giúp đảm bảo độ chính xác cao trong việc kiểm soát nhiệt độ. Điều này rất quan trọng trong các quy trình đòi hỏi sự ổn định và độ chính xác như trong sản xuất dược phẩm hay chế biến thực phẩm.
-
Tích Hợp Linh Hoạt: Sản phẩm này được thiết kế với khả năng tương thích với nhiều loại cảm biến nhiệt độ khác nhau, cho phép bạn tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể của quy trình sản xuất hoặc ứng dụng.
-
Giao Diện Thân Thiện Người Dùng: Bộ điều khiển Omron E5CC-RX2ASM-800 đi kèm với một giao diện người dùng trực quan và dễ sử dụng. Điều này giúp người vận hành dễ dàng thiết lập và điều chỉnh các tham số nhiệt độ một cách linh hoạt.
-
Đáp Ứng Nhanh: Khả năng đáp ứng nhanh của sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian ngắn khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột. Điều này đặc biệt quan trọng trong các quy trình yêu cầu sự ổn định nhiệt độ liên tục.
-
Độ Tin Cậy Cao: Omron là một thương hiệu nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ đáng tin cậy. Bộ điều khiển nhiệt độ Omron E5CC-RX2ASM-800 không phải là ngoại lệ, đảm bảo sự ổn định và tin cậy trong việc kiểm soát nhiệt độ
2. Thông số kỹ thuật
TÊN SẢN PHẨM | 5CC-RX2ASM-800 Omron |
---|---|
DÒNG | E5CC |
NGUỒN CẤP | 100-240 VAC |
TẦN SỐ | 50/60 Hz |
PHẠM VI ĐIỆN ÁP HOẠT ĐỘNG | 85-110% |
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ | 5.2VA |
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN | ON/OFF, 2-PID |
PHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT | Cài đặt kỹ thuật số bằng các phím mặt trước |
PHƯƠNG PHÁP HIỂN THỊ | Màn hình kỹ thuật số 11 đoạn, chiều cao ký tự PV 15.2mm, SV 7.1mm |
LOẠI ĐẦU RA | Relay output |
ĐẦU RA PHỤ TRỢ | 2 |
ĐẦU VÀO CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ | Cặp nhiệt điện K, J, T, E, L, U, N, R, S, B, C/W, hoặc PL II/nhiệt kế kháng bạch kim Pt100, JPt100/cảm biến nhiệt độ hồng ngoại 10-70 °C, 60-120 °C, 115-165 °C hoặc 140-260 °C |
ĐẦU VÀO ANALOG | Đầu vào dòng điện 4-20 mA hoặc 0-20 mA/đầu vào điện áp 1-5V, 0-5V, 0-10V, 0-50mV |
THỜI GIAN TÍCH PHÂN (I) | 0-9999s, 0.0-999.9s |
THỜI GIAN PHÁI SINH (D) | 0-9999s, 0.0-999.9s |
THỜI GIAN KIỂM SOÁT | 0.1, 0.2, 0.5, 1-99s |
PHẠM VI CÀI ĐẶT BÁO THỨC | -1999-9999 |
THỜI GIAN LẤY MẪU ĐẦU VÀO | 50 ms |
KÍCH THƯỚC | 48 × 48 mm |
ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN | 20 MΩ |
ĐỘ BỀN ĐIỆN MÔI | 3000VAC/60s |
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG | -10-55°C |
ĐỘ ẨM MÔI TRƯỜNG | 25-85%RH |
TRỌNG LƯỢNG | 120 g |