Máy quấn băng dính Kabatec KTB E plus giúp tỉnh giảm tối đa chi phí. Nâng cao hiểu quả, tốc độ cho quá trình quấn cách điện, quấn điểm, cố định, đánh dấu và quản lý tem nhãn. Máy quấn băng dính Kabatec KTB E Plus hội tụ đầy đủ các khả năng của loại máy quấn băng dính điểm thế hệ mới.
Ưu điểm khi sử dụng sản phẩm Máy Quấn Băng Dính Kabatec KTB E plus
Tiết kiệm thời gian nhờ thời gian chu kỳ ngắn
- Giảm lên đến 50% thời gain làm việc so với làm việc thủ công
- Dễ dàng sử dụng nhờ hệ thống tự động hóa các bước
- Hệ thống tự nhận biết đường kính dây cáp giúp quản lý số vòng và chiều dài quấn cho dây cáp
- Thời gian xử lý ít hơn tới 50% so với sản xuất thủ công
- Xử lý đơn giản thông qua các bước quy trình tự động
- Nhờ tính năng phát hiện đường kính tự động nên chiều dài băng yêu cầu luôn được đảm bảo
Chất lượng và quy trình bảo mật cao nhất
- Lặp lại thao tác nhanh chóng
- Thiết lập hệ thống tự nhận diện đường kính dây cáp
- Hiệu quả trong việc quấn các đoạn nối chéo
- Tự động hiển thị khoảng thời gian bảo trì
- Hệ thống tự làm sạch dao cắt, dao cắt ít bị mài mòn
- Chất lượng tái tạo
- Tự động phát hiện đường kính giúp giảm sự tham gia của người vận hành
- Xử lý hiệu quả các mặt cắt cáp quan trọng
- Tự động hiển thị các khoảng thời gian bảo trì
- Băng được cắt bằng lưỡi cắt tự làm sạch, ít mài mòn
Băng được cắt bằng lưỡi cắt tự làm sạch, ít mài mòn
- Giảm 80% chi phí so với ống co nhiệt
- tính toán lượng băng dính tiêu hao nhờ hệ thống đếm số vòng quấn
- Chi phí vật liệu thấp hơn tới 80% so với ống co nhiệt hoặc nắp
- Mức tiêu thụ băng có thể tính toán được nhờ số lượng cuộn dây có thể lập trình
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Máy Quấn Băng Dính Kabatec KTB E plus
Ứng dụng | Cách điện, bó, cố định và đánh dấu các dây cáp |
loại băng dính/Tape material | Nhiều loại băng ô tô và công nghiệp (khuyên dùng thử nghiệm tính khả thi) |
Chiều rộng băng dính/Tape width | Kabatec KTB 19 E PLUS: 9 – 19 mm
KTB 38 E PLUS: 9 – 38 mm Kabatec KTB 50 E PLUS: 9 – 50 mm |
Kích thước quấn/Bundle diameter | 2 – 13mm |
Lõi băng dính/Tape core diameter | 1,5″ và 3″ |
Bộ đếm đơn vị | 3x (bộ đếm đơn vị, bộ đếm ngược, bộ đếm tổng) |
Hiển thị khoảng thời gian bảo trì | Ví dụ như làm sạch lưỡi |
Nguồn cấp | L/N/PE 100 – 240V AC, 50-60Hz +-10% |
Kích thước (W×H×D) | 475x400x667mm |
Cân nặng | 45 kg |