Những đặc trưng cơ bản của máy sấy 1-8998-26-22 AS ONE
- Để hạn chế những rủi ro máy có chức năng thông báo khi xảy ra lỗi hoặc sự cố
- Chức năng ghi dữ liệu và ghi nhật ký không cần sử dụng dây dẫn.
- Điều khiển bằng phương pháp PID ba giai đoạn
- Màn hình hiển thị rõ nét sống động nhờ vào việc sử dụng màn hình LCD lớn.
- Dễ dàng kiểm tra cũng như cài đặt nhiệt độ từ xa nhờ vào thiết bị đã được kết nối
- Nhiệt độ đo được và nhiệt độ cài đặt được lưu trữ trong khoảng thời gian cố định ở bộ nhớ trong bo mạch
- Máy sấy AS ONE dễ dàng sử dụng mà không cần đến hướng dẫn sử dụng.
- Dữ liệu đã ghi đã đọc được tự động chuyển đổi thành tệp đính kèm ở định dạng CSV và có thể được gửi đến máy tínhqua địa chỉ emai.
- Các dữ liệu đó dễ dàng mở bằng ứng dụng bảng tính excle và nhiều ứng dụng tương tự khác
- Dữ liệu đã được đọc được ghi sẽ được giữ lại trong bo mạch ngay cả khi tắt nguồn máy, xóa
Thông của máy sấy nhiệt độ không đổi 1-8998-26-22
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
---|---|---|
1 | Kích thước trong máy sấy nhiệt | Dài x Rộng x Cao= 6000x497x500 mm |
2 | Cửa | Phải |
3 | Khuôn kiểm soát nhiệt độ của máy sấy | nhiệt độ phòng đạt mức trên 20 và dưới 300 ℃ |
4 | Thời gian đạt mức nhiệt độ cao nhất | khoảng 90 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của máy sấy nhiệt độ không đổi | ±10 ℃ ở mức 300 ℃ |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 1,5 ℃ ở 300 ℃ |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 31 ℃ ở 300 ℃ |
8 | Cách thức điều khiển nhiệt độ của máy sấy nhiệt | dùng PID 3 giai đoạn kết hợp đầu ra SSR |
9 | Sử dụng chức năng kết nối của sản phẩm | Blutooth phiên bản 4.2- khoảng cách xa nhất khoảng 10m |
10 | Chức năng bổ sung của máy sấy nhiệt | Có thể hẹn giờ bật máy, tắt máy, khởi động SV. Tối đa là 16 bước và 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian được xác định. |
11 | Thiết bị an toàn | Cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến nhằm ngăn ngừa hiện tượng quá nhiệt |
12 | Công suất máy sưởi của sản phẩm | 1400W |
13 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 |
14 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 150 (l) |
15 | Cao độ, số bước | Cao độ: 35mm - Số bước: 11 |
16 | Ngoại thất / Nội thất | SUS430/ SUS304 và một số dùng SUS443J1 |
17 | Cổng xả | 2 x φ: 32 (mm) |
18 | Kích thước bên ngoài của máy sấy | DxRxC = 700x 617×810 (mm) |
19 | Trọng lượng máy | khoảng 50 (kg) |
20 | Nguồn điện của máy | AC100V 50/ 60Hz - chiều dài dây 2.4 mét (phích cắm 3 cực) |
21 | Dòng điện định mức | 14.5 AMPE |
22 | Khả năng chịu tải của bảng kệ | 5kg |
23 | Phụ kiện kèm với sản phẩm | 2 bộ ray - 2 bảng kê |
24 | Kích thước cửa sổ quan sát của sản phẩm 1-8998-26-22 | 330x350mm |
Chức năng ghi nhật ký
- Phương pháp ghi: Dừng hoàn toàn (dừng ghi khi bộ nhớ đầy)
- Chu kỳ ghi nhật ký: 2s – 10s – 30s – 10 phút và 60 phút
- Chu kỳ hiển thị : 2S -10S – 30S – 60S – 300S
Ứng dụng bên ngoài
- Chức năng: Ghi – đọc – xóa dữ liệu đã ghi-chuyển dữ liệu sang PC- Hiển thị đồ thị xu hướng, danh sách.
- Định dạng ghi: định dạng CSV
- Hệ điều hành tướng ứng: ios 11.4 trở lên.
- Các kiểu máy có thể kết nối: từ IPHONE 5S trở lên
Vui lòng không bỏ các chất dễ gây cháy nổ vào bên trong máy sấy
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản