Đặc trưng riêng của máy sấy nhiệt độ cao AS ONE
- Thông báo lỗi khi sự cố xảy ra
- Chức năng ghi dữ liệuvà ghi nhật ký không cần sử dụng dây dẫn.
- Điều khiển bằng phương pháp PID ba giai đoạn
- Màn hình hiển thị rõ nét sống động nhờ vào việc sử dụng màn hình LCD lớn sống động.
- Dễ dàng kiểm tra vaf cài đặt nhiệt độ từ xa nhờ vào thiết bị đã được kết nối
- Nhiệt độ đo được và nhiệt độ cài đặt được lưu trữ trong khoảng thời gian cố định ở bộ nhớ trong bo mạch
- Máy sấy AS ONE dễ dàng vận hành một cách trực quan mà không cần đến hướng dẫn sử dụng.
- Dữ liệu đã ghi đã đọc được tự động chuyển đổi thành tệp đính kèm ở định dạng CSV và có thể được gửi đến máy tínhqua địa chỉ emai.
- Các dữ liệu đó dễ dàng mở bằng ứng dụng bảng tính excle và nhiều ứng dụng tương tự khác
- Dữ liệu đã được đọc được ghi sẽ được giữ lại trong bo mạch ngay cả khi tắt nguồn máy hoặc mất điện.
Thông số kỹ thuật của máy sấy mã 1-8999-52-22 AS ONE
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
---|---|---|
1 | Kích thước ở bên trong máy sấy nhiệt không đổi | Dài x Rộng x Cao=450(mm) x447(mm)x450(mm) |
2 | Cửa của sản phẩm | Trái |
3 | Khuôn kiểm soát nhiệt độ của máy sấy nhiệt độ không đổi | nhiệt độ phòng đạt +20 đến -320 ℃ |
4 | Thời gian để máy sấy đạt mức nhiệt độ cao nhất | trong khoảng 50 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của máy sấy nhiệt độ cao | ± 8℃ ở mức 320 ℃ |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 1 ℃ ở 320 ℃ |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 25 ℃ ở 320 ℃ |
8 | Cách thức điều khiển nhiệt độ của máy sấy nhiệt | sử dụng phương pháp PID 3 giai đoạn kết hợp cùng đầu ra SSR |
9 | Sử dụng chức năng kết nối của sản phẩm 1-8999-52-22 | Blutooth phiên bản 4.2- khoảng cách tối đa khoảng 10 mét |
10 | Chức năng bổ sung của máy | Có thể hẹn giờ bật máy, tắt máy, khởi động SV. Tối đa là 16 bước và 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian được xác định. |
11 | Thiết bị an toàn | để ngăn chặn hiện tượng nhiệt quá cao nên đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
12 | Công suất máy sưởi của sản phẩm | 1300W |
13 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 |
14 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 91 (lít) |
15 | Cao độ, số bước | 35 (mm ) cao độ - 10 bước |
16 | Ngoại thất / Nội thất | thép sơn tĩnh điện/ SUS304 và một số dùng SUS443J1 |
17 | Cổng xả | 1 cái cống xả x φ 32 (mm) |
18 | Kích thước bên ngoài của máy sấy | C.Dài x C.Rộng x C.Cao = 550x 567×760 (mm) |
19 | Khối lượng máy | khoảng 40 KG |
20 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60Hz Chiều dài dây 2,4 (m) và phích cắm 3P |
21 | Dòng điện định mức | 13.5 AMPE |
22 | Khả năng chịu trọng lượng của bảng kệ | 5 kg |
23 | Phụ kiện đi cùng với sản phẩm | 2 bộ ray - 2 bảng kê |
Chức năng ghi nhật ký
- Phương pháp ghi: Dừng hoàn toàn (dừng ghi khi bộ nhớ đầy)
- Chu kỳ ghi nhật ký: 2s – 10s – 30s – 10 phút – 60 phút
- Chu kỳ hiển thị trên màn hình LCD: 2S -10S – 30S – 60S – 300S
Ứng dụng bên ngoài
- Chức năng: Ghi – đọc – xóa dữ liệu đã ghi-chuyển dữ liệu sang PC- Hiển thị đồ thị xu hướng, danh sách.
- Định dạng ghi: CSV
- Hệ điều hành tướng ứng: ios 11.4 trở lên.
- Các kiểu máy tương thích để kết nối: từ IPHONE 5S trở lên
Lưu ý: không bỏ các chất dễ gây cháy nổ vào bên trong máy sấy
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản