Đặc điểm của máy sấy AS ONE – ETTAS 1-9001-55-22
- Máy sẽ thông báo lỗi khi xảy ra sự cố
- Ghi chép tất cả các dữ liệu mà không cần đến dây kết nối.
- Điểu khiển bằng phương pháp PID 3 giai đoạn.
- Có thể chọn hướng đóng và mở cửa.
- Là dòng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị chống quá nhiệt sử dụng phương pháp kỹ thuật số.
- Giảm hiện tượng tăng nhiệt độ và ánh sáng vượt mức cho phép nhờ vào bộ điều khiển PID.
- Sử dụng bộ đếm thời gian và đồng hồ hẹn giờ thông minh.
- Màn hình LCD lớn, hiện đại chất lượng cao đem đến mức độ hiển thị rõ ràng nhất.
- Việc kết nối với thiết bị tùy chọn giúp dễ dàng phát hiện lỗi sai giúp xử lý nhanh chóng và ít rủi ro.
Thông số của máy sấy ETTAS 1-9001-55-22
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước bên trong (mm) | CD x CR x CC=450x447x450 |
2 | Cửa | bên phải |
3 | Phạm vi kiểm soát nhiệt độ của máy sấy | nhiệt độ phòng ở mức trên 20 đến dưới 300 ℃ |
4 | Thời gian đạt nhiệt độ cao nhất | Khoảng 40 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của thiết bị | ± 8℃ (ở 300 ℃) |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 3 ℃ (ở 300 ℃) |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 25℃ (ở 300 ℃) |
8 | Phương pháp điều khiển nhiệt độ của sản phẩm | dùng điều khiển PID 3 giai đoạn, đầu ra SSR. |
9 | Các dùng chức năng kết nối | kết nối bằng Blutooth ở phiên bản 4.2, khoảng cách tối đa 10m |
Chức năng ghi lại nhật ký
STT | CHỨC NĂNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Phương pháp ghi của máy sấy 1-9001-55-22 | Dừng hoàn toàn, dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
2 | Chu kỳ ghi | 2s - 10s - 30s - 10 phút và 60 phút |
3 | Chu kỳ được hiển thị trên màn hình sản phẩm | 2s -10s - 30s - 60s - 300s |
Ứng dụng bên ngoài
STT | ỨNG DỤNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Chức năng khởi động máy sấy AS ONE | Ghi - đọc - xóa dữ liệu chuyển sang máy tính - Hiển thị danh sách và biểu đồ xu hướng. |
2 | Định dạng ghi của máy sấy nhiệt | định dạng CSV |
3 | Hệ điều hành tương thích | từ IOS 11.4 trở lên |
4 | Các dòng máy phù hợp | hỗ trợ cho điện thoại IPHONE từ 5S trở lên |
5 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật và tắt máy, khởi động SV với Tối đa là 16 bước với 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian xác định nào đó. |
6 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa ngăn ngừa nhiệt quá cao không kiểm soát thì nhà sản xuất đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
7 | Công suất máy sưởi của 1-9001-55-22 | 1400W |
8 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 (kiểm soát nhiệt độ và ngăn ngừa nhiệt quá cao với 1 cặp nhiệt độ cho mỗi cặp) |
9 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 91L |
10 | Cao độ, số bước | 35mm và 10 bước |
11 | Ngoại thất / Nội thất | SUS430/ SUS304 (Một số SUS443J1) |
12 | Cổng xả | φ32 (mm) x 1 |
13 | Kích thước bên ngoài của máy sấy (mm) | 550x 567×760 |
14 | Trọng lượng máy | khoảng 40kg |
15 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60 (Hz) Chiều dài dây 2,4m và phích cắm 3P |
16 | Dòng định mức | 14,5 Ampe |
17 | Khả năng chịu trọng lượng của bảng kệ | 5 kg |
18 | Phụ kiện đi chung với sản phẩm | bảng kệ x 2, bộ ray x 2 |
19 | Kích thước cửa quan sát | 180 x 220 mm |
Lưu ý: không để chất dễ cháy nổ vào máy sấy.
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản