Đặc điểm nổi bật của máy sấy AS ONE – ETTAS
- Có khả năng báo lỗi khi xảy ra sự cố, ghi chép toàn bộ dữ liệu mà không cần sử dụng dây kết nối.
- Điểu khiển bằng phương pháp PID 3 với 3 giai đoạn.
- Sử dụng màn hình LCD hiện đại.
- Có thể chọn hướng đóng và mở cửa.
- Là dòng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị chống quá nhiệt sử dụng phương pháp kỹ thuật số.
- Giảm hiện tượng tăng nhiệt độ và ánh sáng vượt mức cho phép nhờ vào bộ điều khiển PID.
- Sử dụng bộ đếm thời gian và đồng hồ hẹn giờ thông minh.
- Màn hình LCD đa nhiệm cho chất lượng hiển thị cao nhất.
- Dễ dàng xử lý lỗi với các kết nối tùy chọn.
Thông số kỹ thuật máy sấy nhiệt độ ASONE 1-9001-56-22
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước bên trong (mm) | D x R x C=600x497x500 |
2 | Cửa | Phải |
3 | Phạm vi kiểm soát nhiệt độ của máy sấy | nhiệt độ phòng đạt mức trên 20 đến dưới 300 ℃ |
4 | Thời gian đạt nhiệt độ cao nhất | Khoảng 80 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của máy sấy | ± 6℃ (ở 300 ℃) |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 3 ℃ (ở 300 ℃) |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 22℃ (ở 300 ℃) |
8 | Phương pháp điều khiển nhiệt độ của sản phẩm | dùng điều khiển PID 3 giai đoạn, đầu ra SSR. |
9 | Sử dụng chức năng giao tiếp | Blutooth ở phiên bản 4.2, khoảng cách xa nhất là 10 m |
Chức năng ghi nhật ký
STT | CHỨC NĂNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Phương pháp ghi của 1-9001-56-22 | Dừng hoàn toàn, dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
2 | Chu kỳ ghi | 2s - 10s - 30s - 10 phút và 60 phút |
3 | Chu kỳ hiển thị trên màn hình LCD | 2s -10s - 30s - 60s và 300s |
Ứng dụng bên ngoài
STT | ỨNG DỤNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Chức năng khởi động máy sấy AS ONE | Ghi - đọc - xóa dữ liệu chuyển sang máy tính - Hiển thị danh sách và đồ thị xu hướng. |
2 | Định dạng ghi của máy sấy nhiệt | định dạng CSV |
3 | Hệ điều hành tương thích | từ IOS 11.4 trở lên |
4 | Các dòng thiết bị có thể kết nối | IPHONE từ 5S trở lên |
5 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật và tắt máy, khởi động SV với Tối đa là 16 bước với 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian xác định nào đó. |
6 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa ngăn ngừa nhiệt quá cao không kiểm soát thì nhà sản xuất đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
7 | Công suất máy sưởi của sản phẩm | 1400W |
8 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 (kiểm soát nhiệt độ và ngăn ngừa nhiệt quá cao với 1 cặp nhiệt độ cho mỗi cặp) |
9 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 150L |
10 | Cao độ, số bước | 35mm và 11 bước |
11 | Ngoại thất / Nội thất | SUS430/ SUS304 (Một số SUS443J1) |
12 | Cổng xả | φ32 (mm) x 2 |
13 | Kích thước bên ngoài của máy sấy (mm) | 700x 617×810 |
14 | Trọng lượng máy | khoảng 50kg |
15 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60 (Hz) Chiều dài dây 2,4m và phích cắm 3 cực |
16 | Dòng định mức | 14,5 (A) |
17 | Khả năng chịu trọng lượng của bảng kệ | 5 kg |
18 | Phụ kiện đi kèm với sản phẩm | bảng kệ x 2, bộ ray x 2 |
19 | Kích thước cửa quan sát | 300mm x 350mm |
Vui lòng không bỏ chất dễ cháy, nổ vào máy sấy nhiệt.
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản