Đặc điểm của máy sấy AS ONE ETTAS 1-8999-56
- Có khả năng thông báo khi xảy ra lỗi.
- Có thể truyền dữ liệu không dùng đến dây dẫn.
- Điều khiển PID ba giai đoạn
- Màn hình LCD lớn hiển thị rõ ràng, sinh động.
- Kiểm tra và cài đặt nhiệt độ thông qua thiết bị từ xa
- Các dữ liệu như: nhiệt độ đo được, nhiệt độ cài đặt sẽ được lưu trữ trong khoảng thời gian nhất định trong bộ nhớ bên trong bo mạch.
- Có thể vận hành máy sấy một cách dễ dàng qua trực quan mà không cần đến hướng dẫn sử dụng.
- Các dữ liệu đã được ghi, được đọc sẽ tự động chuyển thành tệp định dạng CSV và có thể được gửi đến PC nhờ vào việc nhập địa chỉ mail trước đó.
- Tệp dễ dàng chỉnh sửa bằng phần mềm excel
- Dữ liệu đã ghi sẽ giữ lại trong bo mạch ngay cả khi tắt nguồn máy.
Thông số máy sấy nhiệt độ ETTAS 1-8999-56 AS ONE
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước ở bên trong (mm) | D x R x C=600x497x500 |
2 | Cửa | Phải |
3 | Khuôn khổ kiểm soát nhiệt độ của máy sấy nhiệt độ không đổi ETTAS | nhiệt độ phòng đạt được mức trên 20 đến dưới 300 ℃ |
4 | Thời gian đạt mức nhiệt độ cao nhất | Khoảng 90 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của máy sấy 1-8999-53 | ± 10℃ (ở 300 ℃) |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 1.5 ℃ (ở 300 ℃) |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 31 ℃ (ở 300 ℃) |
8 | Phương thức điều khiển nhiệt độ của máy sấy nhiệt | dùng điều khiển PID 3 giai, đầu ra SSR. |
9 | Sử dụng chức năng giao tiếp | Blutooth ở phiên bản 4.2, khoảng cách có thể kết tối là 10 m |
10 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật và tắt máy, khởi động SV. Tối đa là 16 bước và 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian được xác định. |
11 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa ngăn ngừa quá nhiệt nên đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
12 | Công suất máy sưởi của sản phẩm | 1400W |
13 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 (1 cặp nhiệt độ cho mỗi cảm biến) |
14 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 150L |
15 | Cao độ, số bước | 35mm / 11 bước |
16 | Ngoại thất / Nội thất | thép không gỉ SUS340, SUS439, thép tĩnh điện và các loại khác. |
17 | Cổng xả | φ 32 (mm) x 2 (cái) |
18 | Kích thước bên ngoài của máy sấy (mm) | D x R x C = 700x 617×810 |
19 | Trọng lượng máy | khoảng 50 kg |
20 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60 Hz Chiều dài dây 2,4m và phích cắm 3 cực |
21 | Dòng định mức | 14.5 (AMPE) |
22 | Khả năng chịu tải bảng kệ | 5 kg |
23 | Đi kèm với sản phẩm | 2 bộ ray, 2 bảng kê |
Chức năng ghi nhật ký
- Phương pháp ghi: Dừng hoàn toàn (dừng ghi trong bộ nhớ đầy đủ)
- Chu kỳ ghi:2s – 10s – 30s – 10 phút và 60 phút
- Chu kỳ hiển thị: 2S -10S – 30S – 60S và 300S
Ứng dụng bên ngoài
- Chức năng: Ghi – đọc – xóa dữ liệu đã ghi-chuyển dữ liệu sang PC- Hiển thị đồ thị xu hướng, danh sách.
- Định dạng ghi:CSV
- Hệ điều hành thích hợp: từ IOS 11.4 trở lên
- Các kiểu máy tương thích: từ IPHONE 5S trở lên
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản