Thông tin thiết bị cảm biến tiệm cận PRDAT Series
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Điện áp dư | Tối đa 3.5V |
2 | Ảnh hưởng do nhiệt độ | tối đa xấp xĩ 10% khoảng cách phát hiện ở nhiệt độ môi trường 20℃ |
3 | Ngõ ra điều khiển | từ 2 đến 100mA |
4 | Trở kháng cách ly | tối thiểu 50MΩ (sóng kế mức 500VDC) |
5 | Độ bền điện môi | 1,500VAC 50/60Hz trong 1 phút |
6 | Biên độ chấn động | Biên độ 1mm ở tần số 10 - 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ |
7 | Mức độ va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần |
8 | Chỉ thị | Chỉ thị hoạt động (LED màu đỏ) |
9 | Nhiệt độ môi trường | từ âm 25 đến 70℃, bảo quản: từ âm 30 đến 80℃ |
10 | Độ ẩm môi trường | từ 35 đến 95%RH, Bảo quản: từ 35 đến 95%RH |
11 | Loại mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ đột biến điện, mạch bảo vệ nối ngược cực tính nguồn và mạch bảo vệ quá dòng |
12 | Cấu trúc bảo vệ | IP67 (Tiêu chuẩn IEC) |
13 | Vật liệu | Phần vỏ/Đai ốc: Teflon phủ đồng, Vòng đệm: Teflon phủ sắt, Bề mặt phát hiện: Teflon, |
Cáp chuẩn (Đen): Poly-vinyl clo-rít (PVC), Cáp chống thấm dầu (Xám): Poly-vinyl clo-rít (PVC) chống thấm dầu |
>> Tìm hiểu chi tiết: Cảm biến tiệm cận là gì ? Ứng dụng vào cấu tạo của nó
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản