Công dụng của sản phẩm Kìm Tuốt Dây Mira 440
Công đoạn gia công dây cáp điện ngày nay đang trở nên ngày càng phức tạp và chiếm nhiều công sức. Các chủng loại sản phẩm càng phức tạp thì việc cắt tuốt dây cáp càng phức tạp hơn. Do đó, Komax đã nghiên cứu và phát triển mẫu máy có thể giải quyết vấn đền trên. Mira 440/ MIra 440SFcho phép xử lý nhiều kiểu cắt khác nhau, dễ sử dụng và năng suất cao. Các loại máy khác trên thị trường có nhiều nhược điểm:
- Độ chính xác trong gia công không quá cao
- Cường độ làm việc thấp chỉ thích hợp trong các xưởng nhỏ
- Tương tác với người dùng kém
- Chỉ có thể gia công các bước đơn giản
- Không có hỗ trợ kỹ thuật tại Việt Nam
Ưu điểm của sản phẩm Kìm Tuốt Dây Mira 440 – Mira 440SF
- Máy được lắp đặt hệ thống ACD(hệ thống nhận biết loại dây cáp). Hệ thống ACD giúp cho quá trình nhận biết dây cáp và cắt dây cáp nhanh hơn, chính xác hơn.
- Có thể xử lý nhiều loại dây cáp với chỉ 1 bước cài đặt. Máy có tích hợp phương pháp cắt-tuốt theo trình tự lập trình sẵn.
- Máy cắt-tuốt dây cáp điện tự động có thiết kế vững chắc, nhỏ gọn. Thiết kế phù hợp với môi trường có năng suất làm việc cao và kéo dài.
- Màn hình điều khiển cảm ứng 5 inch, được truyền cảm ứng từ các smartphone hiện đại. Màn hình to, cảm ứng mượt mà, dễ dàng tương tác.
- Máy cắt tuốt dây cáp điện tự động Mira 440/440 SF có tích hợp hệ thống kho lưu trữ. Hệ thống này hỗ trợ cho quá trình tái sử dụng sau này.
- Máy có thể gia công nhiều phương pháp cắt-tuốt: Cắt và tuốt toàn bộ, cắt- tuốt 1 phần, cắt nhiều bước, cắt-tuốt offset, cắt mở, cắt sạch, cắt dây cáp đa lõi, cắt nhiều bước….
- Bảo hành 12 tháng.
- Hỗ trợ thay thế các linh kiện, phụ kiện hỏng.
- Hỗ trợ kỹ thuật tại Việt Nam.
- Đa dạng về khíc thướng dầy từ 0.013 đến 16mm2.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Kìm Tuốt Dây Mira 440 – Mira 440SF
Cáp đồng trục
Tối đa. đường kính ngoài 1 | 9 mm (0,354 in.) |
---|---|
Tối thiểu. đường kính dây dẫn 1 | 0,15 mm (0,059 in.) |
Tối đa. số lớp | 9 |
Dây dẫn đơn
Mặt cắt dây dẫn (tước) 1 | 0,02 – 13 mm2 (AWG 36 – 6) |
---|---|
Mặt cắt dây dẫn (xoắn) 1 | 0,14 – 2,5 mm² (AWG 26 – 13) |
Tối đa. mặt cắt dây dẫn để cắt 1 | 2mm2 (AWG 14 / Ø 1,6mm) |
Tổng quan
Tối đa. chiều dài dải² | 40 mm (1,575 in.) |
---|---|
Tối đa. chiều dài kéo ra | 44 mm (1,732 in.) |
Tối thiểu. chiều dài đột phá | 26 mm (1,024 in.) |
Tăng đường kính vết mổ | 0,01mm (0,0004 inch) |
Tăng chiều dài dải | 0,01mm (0,0004 inch) |
Lực kẹp | Có thể lập trình |
lưỡi dao | Lưỡi phẳng quay |
Cò súng | Cảm biến, màn hình cảm ứng, bàn đạp chân tùy chọn |
Giao diện dữ liệu | Cổng USB để sao lưu dữ liệu, quét mã vạch |
Thư viện bài viết: Max. Số lượng bài viết | 1000 |
Chức năng trình tự: Tối đa. Số bước | 100 |
Thư viện trình tự: Max. Số lượng mục | 1000 |
Thời gian chu kỳ điển hình | ≥ 5,6 giây³ |
Năng suất | 650 chiếc/h³ |
Kết nối điện | 50/60 Hz, 100 – 240 V AC, < 130 VA |
Giao diện người dùng | Màn hình cảm ứng màu 5”, chức năng cảm ứng đa điểm + quay số |
Nhiệt độ môi trường xung quanh để hoạt động | 5 – 40°C |
Kích thước (B×H×T) | 141 × 290 × 473 mm (5,5 × 11,4 × 18,6 inch) |
Cân nặng | 14 kg (31 lbs.) |
Tuân thủ CE | Tuân thủ các chỉ thị CE về an toàn máy và khả năng tương thích điện từ. |
Model và phụ kiện
Mira 440 | Đối với cáp đồng trục và dây dẫn đơn |
---|---|
Mira 440 SF | Đối với cáp đồng trục semiflex |
Bàn đạp chân Mira | Thay vì vấp dây cảm biến |