Đặc điểm nổi bật của máy sấy nhiệt 1-9001-52-22 AS ONE
- Có khả năng báo lỗi khi sự cố xảy ra, ghi chép toàn bộ dữ liệu mà không cần dây kết nối.
- Được điểu khiển bằng phương pháp PID 3, 3 giai đoạn.
- Có thể chọn hướng đóng và mở cửa, lựa chọn việc đóng hay mở cửa sổ quan sát
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị chống quá nhiệt nhờ vào sử dụng phương pháp kỹ thuật số.
- Được trang bị điều khiển PID làm giảm hiện tượng quá nhiệt và ánh sáng vượt mức cho phép.
- Sử dụng bộ đếm thời gian, đồng hồ hẹn giờ thông minh.
- Sử dụng màn hình LCD lớn giúp hiển thị thông tin một cách rõ ràng và sống động.
- Việc kết nối với thiết bị tùy chọn giúp phát hiện kịp thời và sửa chữa nhanh chóng.
Thông số của máy sấy nhiệt độ không đổi 1-9001-52-22
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước bên trong (mm) | D x R x C=450x447x450 |
2 | Cửa | Trái |
3 | Phạm vi kiểm soát nhiệt độ của máy sấy | khi nhiệt độ phòng đạt mức 20 đến 300 ℃ |
4 | Thời gian đạt nhiệt độ cao nhất | Khoảng 40 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của thiết bị | ± 8℃ (ở 300 ℃) |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 3 ℃ (ở 300 ℃) |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 25℃ (ở 300 ℃) |
8 | Phương pháp điều khiển nhiệt độ của sản phẩm | dùng điều khiển PID 3 giai đoạn và đầu ra SSR. |
9 | Cách thức sử dụng chức năng kết nối | dùng Blutooth ở phiên bản 4.2, khoảng cách xa nhất là 10m |
Chức năng ghi nhật ký
STT | CHỨC NĂNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Phương pháp ghi của máy sấy 1-9001-52-22 | Dừng hoàn toàn, dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
2 | Chu kỳ ghi | 2s - 10s - 30s - 10 phút và 60 phút |
3 | Chu kỳ được hiển thị trên LCD | 2s -10s - 30s - 60s - 300s |
Ứng dụng bên ngoài
STT | ỨNG DỤNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Chức năng khởi động máy sấy AS ONE | Ghi - đọc - xóa dữ liệu chuyển sang máy tính - Hiển thị danh sách và biểu đồ xu hướng. |
2 | Định dạng ghi của sản phẩm | định dạng CSV |
3 | Hệ điều hành được sản phẩm hỗ trợ | từ IOS 11.4 trở lên |
4 | Các dòng máy thích hợp | hỗ trợ cho điện thoại IPHONE từ 5S trở lên |
5 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật và tắt máy, khởi động SV với Tối đa là 16 bước với 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian xác định nào đó. |
6 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa ngăn ngừa nhiệt quá cao không kiểm soát thì nhà sản xuất đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
7 | Công suất máy sưởi của 1-9001-52-22 | 1400W |
8 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 (kiểm soát nhiệt độ và ngăn ngừa nhiệt quá cao với 1 cặp nhiệt độ cho mỗi cặp) |
9 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 91L |
10 | Cao độ, số bước | 35mm và 10 bước |
11 | Ngoại thất / Nội thất | SUS430/ SUS304 (Một số SUS443J1) |
12 | Cổng xả | φ32 (mm) x 1 |
13 | Kích thước bên ngoài của máy sấy (mm) | 550x 567×760 |
14 | Trọng lượng máy | khoảng 40kg |
15 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60 (Hz) Chiều dài dây 2,4m và phích cắm 3P |
16 | Dòng định mức | 14,5 Ampe |
17 | Khả năng chịu trọng lượng của bảng kệ | 5 kg |
18 | Phụ kiện đi kèm | bảng kệ x 2, bộ ray x 2 |
19 | Diện tích của cửa quan sát | 180 x 220 mm |
Vui lòng không để chất dễ cháy nổ vào bên trong sản phẩm này!
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản