Đặc điểm nổi bật của máy sấy nhiệt 1-9001-54-22 AS ONE
- Có chức năng báo lỗi khi bị sự cố.
- Ghi chép toàn bộ dữ liệu mà không dùng dây kết nối.
- Điểu khiển bằng phương pháp PID 3 với 3 giai đoạn.
- Sử dụng màn hình LCD đa nhiệm.
- Có thể chọn hướng đóng và mở cửa, lựa chọn việc đóng hay mở cửa sổ quan sát
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị chống quá nhiệt nhờ vào sử dụng phương pháp kỹ thuật số.
- Với trang bị điều khiển PID làm giảm hiện tượng quá nhiệt và ánh sáng vượt mức.
- Sử dụng bộ đếm thời gian, đồng hồ hẹn giờ thông minh.
- Màn hình LCD lớn có khả năng hiển thi tuyệt vời.
- Việc kết nối với thiết bị tùy chọn giúp phát hiện lỗi kịp thời và xử ký lỗi nhanh
Thông số máy sấy nhiệt độ không đổi 1-9001-54-22
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước bên trong | D x R x C=300x327x300 (mm) |
2 | Cửa | Phải |
3 | Phạm vi kiểm soát nhiệt độ của máy sấy | nhiệt độ của phòng đạt từ 20 đến 300 ℃ |
4 | Thời gian đạt nhiệt độ cao nhất | Khoảng 35 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của thiết bị | ± 4℃ (ở 300 ℃) |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 3 ℃ (ở 300 ℃) |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 11℃ (ở 300 ℃) |
8 | Phương pháp điều khiển nhiệt độ của sản phẩm | Với bộ điều khiển PID 3 giai đoạn cùng đầu ra SSR |
9 | Phương thức sử dụng chức năng kết nối | Kết nối với Blutooth phiên bản 4.2, khoảng cách tối đa là 10m |
Chức năng ghi nhật ký
STT | CHỨC NĂNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Phương pháp ghi của máy sấy 1-9001-54-22 | Dừng hoàn toàn, dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
2 | Chu kỳ ghi | 2s - 10s - 30s - 10 phút - 60 phút |
3 | Chu kỳ được hiển thị ở màn hình | 2s -10s - 30s - 60s và 300s |
Ứng dụng bên ngoài
STT | ỨNG DỤNG | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Chức năng khởi động máy sấy AS ONE | Ghi - đọc - xóa dữ liệu chuyển sang PC ( Máy tính ) - Hiển thị biểu đồ xu hướng. |
2 | Định dạng ghi của sản phẩm | CSV |
3 | Hệ điều hành được sản phẩm hỗ trợ | từ IOS 11.4 trở lên |
4 | Các dòng máy thích hợp | từ IPHONE 5S trở lên |
5 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật, tắt máy, khởi động SV với Tối đa là 16 bước với 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo khoảng thời gian xác định. |
6 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa nhiệt độ quá cao không kiểm soát máy sấy được cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
7 | Công suất máy sưởi của 1-9001-51-22 | 800W |
8 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 (kiểm soát nhiệt độ và ngăn ngừa nhiệt quá cao với 1 cặp nhiệt độ cho mỗi cặp) |
9 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 30L |
10 | Cao độ, số bước | 35 (mm), 6 bước |
11 | Ngoại thất / Nội thất | SUS430/ SUS304 (Một số SUS443J1) |
12 | Cổng xả | φ32 (mm) x 1cái |
13 | Kích thước bên ngoài của máy sấy | 400 (mm) x 447 (mm) ×610(mm) |
14 | Trọng lượng máy | khoảng 25kg |
15 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60 (Hz) Chiều dài dây điện 2,4 (m) (phích cắm 3P) |
16 | Dòng định mức | 8,5 A |
17 | Khả năng chịu trọng lượng của bảng kệ | 15 kg |
18 | Phụ kiện kèm theo | bảng kệ x 2, bộ ray x 2 |
19 | Kích thước cửa quan sát của thiết bị (mm) | 180 x 220 |
Lưu ý: không cho vật dụng,chất lỏng dễ cháy nổ vào máy sấy.
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản