Đặc điểm nổi trội của máy sấy nhiệt độ cao AS ONE:
- Máy sẽ có chức năng thông báo cho người dùng khi có lỗi xảy ra
- Truyền dữ liệu là không cần đến dây dẫn, ngoài ra còn có tính năng ghi lại nhật ký cũng không cần đến dây dẫn
- Điều khiển PID ba giai đoạn
- Màn hình LCD lớn sống động giúp cho việc hiển thị rõ nét.
- Kiểm tra nhiệt độ đo được và nhiệt độ cài đặt từ xa bằng ứng dụng đã kết nối.
- Nhiệt độ đo được và nhiệt độ cài đặt được lưu trữ trong khoảng thời gian cố định trong bộ nhớ bên trong bo mạch.
- Người dùng có thể được vận hành một cách trực quan mà không cần hướng dẫn sử dụng.
- Dữ liệu đã ghi được đọc ra sẽ tự động chuyển đổi thành tệp đính kèm định dạng CSV và có thể được gửi đến PC,…, chỉ bằng cách nhập địa chỉ email.
- Những dữ liệu đó có thể thực hiện mở được bằng EXCEL,… tạo thành đồ thị, chỉnh sửa và tạo biểu mẫu.
- Dữ liệu đã ghi được đọc, dữ liệu vẫn được giữ lại trong bo mạch ngay cả khi tắt nguồn máy.
Thông số kỹ thuật của máy sấy nhiệt độ không đổi 1-8998-21 AS ONE
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước ở bên trong (mm) | Dài x Rộng x Cao=300x327x300 |
2 | Cửa | Trái |
3 | Khuôn khổ kiểm soát nhiệt độ của máy sấy nhiệt độ không đổi | nhiệt độ trong phòng trên 20 đến dưới 320 ℃ |
4 | Thời gian đạt mức nhiệt độ cao nhất | khoảng 30 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của máy sấy | ± 15℃ ở 320 ℃ |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 1 ℃ ở 320 ℃ |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 13 ℃ ở 320 ℃ |
8 | Phương thức điều khiển nhiệt độ của máy sấy nhiệt 1-8998-21 | dùng điều khiển PID 3 giai đoạn với kết hợp sử dụng cùng với đầu ra SSR |
9 | Sử dụng chức năng giao tiếp | Blutooth ở phiên bản 4.2- khoảng cách kết nối tối đa là 10 (m) |
10 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật máy, tắt máy, khởi động SV. Tối đa là 16 bước và 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian được xác định. |
11 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa ngăn ngừa hiện tượng nhiệt quá cao nên đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
12 | Công suất máy sưởi của sản phẩm | 1100W |
13 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 |
14 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 30L |
15 | Cao độ, số bước | 35 mm - 6 bước |
16 | Ngoại thất / Nội thất | thép không gỉ SUS340, SUS439, thép tĩnh điện và các loại khác. |
17 | Cổng xả | 1 x φ 32 (mm) |
18 | Kích thước bên ngoài của máy sấy (mm) | Dài x Rộng x Cao = 400x 447×610 |
19 | Kích thước cửa sổ | 180 x 220 (mm) |
20 | Khối lượng máy | khoảng 25 kg |
21 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60Hz Chiều dài dây 2,4m và phích cắm 3 cực |
22 | Dòng định mức | 11.5 (AMPE) |
23 | Khả năng chịu tải bảng kệ | 15 kg |
24 | Phụ kiện đi cùng với sản phẩm | 2 x bộ ray - 2 x bảng kê |
Chức năng ghi nhật ký
- Phương pháp ghi của sản phẩm: Dừng hoàn toàn (dừng ghi trong bộ nhớ đầy đủ)
- Chu kỳ ghi lại nhật ký:2s – 10s – 30s – 10 phút – 60 phút
- Chu kỳ hiển thị trên màn hình của máy sấy: 2S -10S – 30S – 60S – 300S
Ứng dụng bên ngoài
- Chức năng: Ghi – đọc – xóa dữ liệu đã ghi-chuyển dữ liệu sang PC- Hiển thị đồ thị xu hướng, danh sách.
- Định dạng ghi: định dạng CSV
- Hệ điều hành thích hợp: từ IOS 11.4 trở lên
- Các kiểu máy có thể kết nối: từ IPHONE 5S trở lên
Lưu ý: không bỏ các chất dễ gây cháy nổ vào bên trong máy sấy
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản