Đặc điểm đặc thù của máy sấy nhiệt AS ONE
- Máy sấy sẽ thông báo khi có lỗi xảy ra giúp dễ dàng xử lý nhanh chón.
- Truyền dữ liệu không dùng đến dây dẫn.
- Điều khiển PID ba giai đoạn
- Màn hình LCD có kích thước lớn hiển thị rõ ràng, sinh động.
- Máy sấy AS ONE dễ sử dụng trực quan, không cần đến hướng dẫn
- Kiểm tra, cài đặt nhiệt độ thông qua thiết bị từ xa
- Các dữ liệu như: nhiệt độ đo được và nhiệt độ cài đặt sẽ được lưu trữ trong khoảng thời gian nhất định trong bộ nhớ bên trong bo mạch.
- Có thể vận hành máy sấy một cách dễ dàng qua trực quan mà không cần đến hướng dẫn sử dụng.
- Các dữ liệu đã được ghi, được đọc sẽ tự động chuyển thành tệp định dạng CSV và có thể được gửi đến PC nhờ vào việc nhập địa chỉ mail.
- Tệp dễ dàng chỉnh sửa bằng excel.
- Dữ liệu đã ghi sẽ được lưu lại trong bo mạch ngay cả khi tắt nguồn máy.
Thông số kỹ thuật của máy sấy nhiệt độ không đổi
STT | THÔNG SỐ | MÔ TẢ CHI TIẾT |
---|---|---|
1 | Kích thước ở bên trong (mm) | Dài x Rộng x Cao=300x327x300 |
2 | Cửa | Phải |
3 | Khuôn khổ kiểm soát nhiệt độ của máy sấy nhiệt độ không đổi | nhiệt độ phòng phải trên 20 đến dưới 320 ℃ |
4 | Thời gian đạt mức nhiệt độ cao nhất | khoảng 30 phút |
5 | Phân phối nhiệt độ JTM K05 của máy sấy | ± 5℃ ở 320 ℃ |
6 | Dao động nhiệt độ JIS | ± 1 ℃ ở 320 ℃ |
7 | Gradient nhiệt độ JIS | 13 ℃ ở 320 ℃ |
8 | Phương thức điều khiển nhiệt độ của máy sấy nhiệt 1-8998-24 | dùng điều khiển PID 3 giai đoạn với kết hợp với đầu ra SSR |
9 | Sử dụng chức năng giao tiếp | Blutooth phiên bản 4.2- khoảng cách kết nối tối đa là 10 (m) |
10 | Chức năng bổ sung | Hẹn giờ bật máy, tắt máy, khởi động SV. Tối đa là 16 bước và 8 mẫu Gradient nhiệt độ theo một khoảng thời gian được xác định. |
11 | Thiết bị an toàn | Ngăn ngừa ngăn ngừa hiện tượng nhiệt quá cao nên đã cài đặt kỹ thuật số, cầu dao quá dòng cơ chế đốt cháy, bộ gia nhiệt tắt khi không kết nối với cảm biến |
12 | Công suất máy sưởi của sản phẩm | 1100W |
13 | Cảm biến nhiệt độ của máy sấy | K cặp nhiệt điện x 2 |
14 | Dung lượng lưu trữ | Khoảng 30L |
15 | Cao độ, số bước | 35 mm - 6 bước |
16 | Ngoại thất / Nội thất | thép không gỉ SUS340, SUS439, thép tĩnh điện và các loại khác. |
17 | Cổng xả | 1 x φ 32 (mm) |
18 | Kích thước bên ngoài của máy sấy | Dài x Rộng x Cao = 400x 447×610 (mm) |
19 | Kích thước cửa sổ | 180 x 220 (mm) |
20 | Khối lượng máy | khoảng 25 kg |
21 | Nguồn điện | AC100V 50/ 60Hz Chiều dài dây 2,4 (m) và phích cắm 3P |
22 | Dòng định mức | 11,5A |
23 | Khả năng chịu tải bảng kệ | 15 kg |
24 | Phụ kiện đi cùng với sản phẩm | 2 x bộ ray - 2 x bảng kê |
Chức năng ghi nhật ký
- Phương pháp ghi của sản phẩm: Dừng hoàn toàn (dừng ghi trong bộ nhớ đầy đủ)
- Chu kỳ ghi lại nhật ký:2s – 10s – 30s – 10 phút – 60 phút
- Chu kỳ hiển thị trên màn hình của mấy sấy: 2S -10S – 30S – 60S – 300S
Ứng dụng bên ngoài
- Chức năng: Ghi – đọc – xóa dữ liệu đã ghi-chuyển dữ liệu sang PC- Hiển thị đồ thị xu hướng, danh sách.
- Định dạng ghi:CSV
- Hệ điều hành thích hợp: từ IOS 11.4 trở lên
- Các kiểu máy tương thích: từ IPHONE 5S trở lên
Lưu ý: không bỏ các chất dễ gây cháy nổ vào bên trong máy sấy
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản