Biến tần Fuji – Sản phẩm công nghệ mới đến từ Nhật Bản

Đánh giá post

Bạn đang tìm hiểu về sản phẩm Biến Tần Fuji phải không? Bạn không biết ở đâu cung cấp Biến Tần chất lượng, giá cả phải chăng và được bảo hành – bảo trì sản phẩm. Vậy thì bạn hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây của Đại Dương Corp chúng tôi nhé bạn.

I/ Biến Tần Fuji là gì?

Biến Tần, được biết đến là một trong những thiết bị đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này trở thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác và có thể điều chỉnh được.

Biến tần Fuji
Biến tần Fuji – Sản phẩm công nghệ mới đến từ Nhật Bản

II/ Tính năng của Biến Tần Fuji

– Kích thước sản phẩm gọn nhẹ

– Lắp đặt linh hoạt

– Có khả năng chịu tải cao

– Có các dòng phân khúc công suất nhỏ

III/ Top 8 loại Biến Tần Fuji tốt nhất hiện nay

1. Dòng Biến Tần Fuji Frenic ACE

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic ACE

Được biết đến là một trong những dòng Biến Tần phù hợp sử dụng cho các ứng dụng tải nhẹ, tải nặng hoặc tời nâng. Khi đó, bạn có thể tháo rời keypad trong việc điều khiển từ xa cùng với các chức năng trong việc điều khiển vị trí, tốc độ cũng như động cơ đồng bộ của nó.

Thông số kỹ thuật

– Ngõ ra tần số: 0.1 – 120/500Hz

– Dãy công suất: 0.1kW – 630kW

– Mức chịu đựng quá tải của Biến Tần: 150% – 1 phút, 200% – 0.5 giây (HHD)

– Tích hợp được 2 cổng truyền thông: RS-485

Mã hàng sản phẩm

Biến Tần Mã Hàng Công suất motor (kW) Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic ACE Nguồn điện áp cung cấp: 3 Pha 380-480V 50/ 60Hz
Ngõ ra điện áp: 3 Pha 380-480V 50/60Hz
– Ngõ ra tần số: 0.1 – 120/500Hz.
– Dãy công suất: 0.1kW – 630kW.
– Mức chịu đựng quá tải: 150% – 1 phút,
200% – 0.5 giây (HHD).
– Có thể tháo rời Keypad cho việc điều
khiển từ xa.
– Thích hợp cho nhiều ứng dụng (tải
nhẹ -> tải nặng), tời nâng, …
– Chức năng điều khiển vị trí, tốc độ.
– Chức năng điều khiền động cơ đồng
bộ (PMSM).
– Tích hợp 2 cổng truyền thông RS-485.
– Giá thành cạnh tranh.
ND HD HND HHD
FRN0022E2S-4A 11 7.5 7.5 5.5
FRN0029E2S-4A 15 11 11 7.5
 FRN0037E2S-4A 18.5 15 15 11
FRN0044E2S-4A 22 18.5 18.5 15
FRN0059E2S-4A30 30 22 22 18.5
FRN0072E2S-4A 37 30 30 22
FRN0085E2S-4A 45 37 37 30
FRN0105E2S-4A 55 45 37 37
FRN0139E2S-4A 75 55 55 45
FRN0168E2S-4A 90 75 75 55
FRN0203E2S-4A 110 90 90 75
FRN0240E2S-4A 132 110 110 90
FRN0290E2S-4A 160 132 132 110
FRN0361E2S-4A 200 160 160 132
FRN0415E2S-4A 220 200 200 160
FRN0520E2S-4A 280
220
220 200
FRN0590E2S-4A 315 250 280 220
Nguồn điện áp cung cấp: 3 Pha 200-240V 50/60Hz
Ngõ ra điện áp: 3 Pha 200-240V 50/60Hz
FRN0030E2S-2A 7.5 5.5
FRN0040E2S-2A 11 7.5
FRN0056E2S-2A 15 11
FRN0069E2S-2A 18.5 15
Ghi chú:
– ND (Normal duty): Tải nhẹ (Bơm, Quạt), khả năng quá tải 120%/1 phút, nhiệt độ môi trường max. 40°
– HD (Heavy duty): Tải nặng, khả năng quá tải 150%/1 phút, nhiệt độ môi trường max. 40°
– HND (High carrier frequency normal duty): Tải nhẹ (Bơm, Quạt), 150%/1phút-200%/0.5s, NDMT max. 50°
– HHD (High carrier frequency heavy duty): Tải nặng, 150%/1phút-200%/0.5s, nhiệt độ môi trường max. 50°

2. Dòng Biến Tần Frenic Eco

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic Eco

Biến Tần Fuji – Frenic Eco là sản phẩm được sử dụng rộng rãi hiện nay, nhất là trong các hệ thống bơm nước tuần hoàn tại các nhà máy công nghiệp hoặc tại một số hệ thống cung cấp nước sinh hoạt cho văn phòng, căn hộ, cao ốc,….

Xem thêm: Bảng giá biến tần FUJI và tài liệu catalog về Frenic-ACE, Mini, VG

Thông số kỹ thuật

– Ngõ ra tần số: 0.1 – 120Hz

– Dãy công suất: 0.75 – 500kW

– Khả năng chịu tải: 120% – 1 phút

– Khả năng điều khiển: Đa cấp tốc độ 8 cấp

– Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID

– Tính năng cho điều khiển bơm, quạt, đa bơm điều áp

– Tính năng giám sát điện năng

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW)
Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic Eco

 

Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 480V/50Hz

Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 415V/50Hz
– Dải tần số: 0.1-120Hz
– Mô men khởi động: 50% trở lên
– Khả năng quá tải: 120% trong 60 giây
– Phương pháp điều khiển: Điều khiển V / f, điều khiển vectơ mô
-men xoắn động lực, điều khiển V / f với cảm biến tốc độ hoặc điều khiển vectơ mô-men xoắn động cơ với cảm biến tốc độ, điều khiển vector không có cảm biến tốc độ, không điều khiển bằng vector
– Phanh hãm: Mômen hãm trung bình cho động cơ chạy một mình, không có điện trở hãm bên ngoài. (Nó thay đổi theo hiệu suất của động cơ.)
– Ngõ vào: Điện áp, tần số, Điện áp / tần số cho phép, Dòng vào với DCR, Dung lượng yêu cầu (với DCR)
– Ngõ ra: Công suất định mức, điện áp định mức, dòng định mức, khả năng quá tải
– Chức năng bảo vệ: Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt
– Chức năng chính: Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID,Tính năng dễ dàng cho việc bảo trì. Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp,Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID
– Truyền thông: Hỗ trợ chuẩn truyền thông RS485 (mặc định)
– Thiết bị mở rộng: Màn hình vận hành LCD,cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu…
Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát
– Cấp bảo vệ: IP20, IP00
FRN0002E2S-4GB 0,75 0,75 0,75 0,4
FRN0004E2S-4GB 1,5 1,1 1,1 0,75
FRN0006E2S-4GB 2,2 2,2 2,2 1,5
FRN0007E2S-4GB 3 3 3 2,2
FRN0012E2S-4GB 5,5 5,5 5,5 3,7
FRN0022E2S-4GB 11 7,5 7,5 5,5
FRN0029E2S-4GB 15 11 11 7,5
FRN0037E2S-4GB 18,5 15 15 11
FRN0044E2S-4GB 22 18,5 18,5 15
FRN0059E2S-4GB 30 22 22 18,5
FRN0072E2S-4GB 37 30 30 22
FRN0085E2S-4GB 45 37 37 30
FRN0105E2S-4GB 55 45 45 37
FRN0139E2S-4GB 75 55 55 45
FRN0168E2S-4GB 90 75 75 55
FRN0203E2S-4GB 110 90 90 75
FRN0240E2S-4GB 132 110 110 90
FRN0290E2S-4GB 160 132 132 110
FRN0361E2S-4GB 200 160 160 132
FRN0415E2S-4GB
220 200 200 160
FRN0520E2S-4GB  280 220 220 200
FRN0590E2S-4GB 315 250 280 220

3. Dòng Biến Tần Frenic Micro

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic Micro

Là dòng Biến Tần phù hợp cho các ứng dụng đơn giản và có tải trọng nhẹ. Hơn nữa, dòng Biến Tần Micro này khá dễ dàng trọng việc cài đặt tần số bằng biến trở, khi nó đã có sẵn trên Biến Tần.

Thông số kỹ thuật

– Ngõ ra tần số: 0.1 – 400Hz

– Dãy công suất: 0.2 – 3.7kW

– Khả năng chịu tải: 150% – 1 phút

– Khả năng điều khiển: Đa cấp tốc độ 8 cấp

– Tích hợp được cổng truyền thông: RS-485

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW) Công suất ngõ ra (kVA) Công suất ngõ ra (kVA)
Biến Tần Fuji – Frenic Micro
Nguồn điện áp cung cấp: 1 pha 200 – 240V 50/60Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 200 – 240V/50Hz
– Ngõ ra tần số: 0.1 –
400Hz.
– Dãy công suất: 0.2 – 3.7kW.
– Dễ dàng cài đặt tần số bằng biến trở
có sẵn trên biến tần.
– Mức chịu đựng quá tải: 150% – 1 phút.
– Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp.
– Vận hành đơn giản, thích hợp cho
những ứng dụng đơn giản, tải nhẹ.
– Tính năng dễ dàng cho việc bảo trì.
– Tích hợp cổng truyền thông RS-485.
FVR0.2S1S-7E 0.2 0.57
FVR0.4S1S-7E 0.4  1.1
FVR0.75S1S-7E 0.75 1.9
FVR1.5S1S-7E 1.5 1.9
FVR2.2S1S-7E 2.2 4.1
Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 460V 50/60Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 415V/50Hz
FVR0.4S1S-4E 0,4 1,1
FVR0.75S1S-4E 0.75 1,9
FVR1.5S1S-4E 1,5 2,8
FVR2.2S1S-4E 2.2 4,1
FVR3.7S1S-4E 3.7 6,8

4. Dòng Biến Tần Frenic Lift

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic Lift

Dòng Biến Tần Fuji – Frenic Lift là sản phẩm được ứng dụng vào trong điều khiển thang máy nhiều nhất hiện nay. Bởi nó có chức năng chạy cự hộ cùng với nguồn điện sử dụng là 48VDC hoặc có khi cao hơn.

Xem thêm: Servo Motor Fuji Electric – Đại lý động cơ Fuji tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật

– Ngõ ra tần số: 0.0 – 120 Hz.

– Khả năng chịu tải: 200% – 10 giây

– Tích hợp với bộ hãm tốc và card phản hồi PG

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW)  Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic Lift Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 480V/50Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 415V/50Hz
– Ngõ ra tần số: 0.0 – 120 Hz.
– Mức chịu đựng quá tải: 200% – 10 giây.
– Chức năng chạy cứu hộ sử dụng
nguồn 48V DC hoặc cao hơn.
– Tích hợp sẵn bộ hãm tốc.
– Tích hợp card phản hồi PG.
– Ứng dụng cho điều khiển thang máy
FRN5.5LM1S-4AA 5.5 10.2
FRN7.5LM1S-4AA 7.5 14
FRN11LM1S-4AA 11 18
FRN15LM1S-4AA 15 24
FRN18.5LM1S-4AA 18.5 29
FRN22LM1S-4AA  22  34
FRN30LM1S-4AA 30 45
FRN37LM1S-4AA 37 57
FRN45LM1S-4AA 45 69

5. Dòng Biến Tần Frenic AQUA

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic AQUA

Dòng Biến Tần Fuji – Frenic AQUA được tích hợp với một số tính năng thông minh, nhằm hỗ trợ cho các ngành nước, xử lý nước cũng như trong lĩnh vực thủy lợi nói chung. Tuy nhiên, đối với dòng sản phẩm này thì cần phải có điều khiển 8 cấp tốc độ để điều khiển được bơm nước điều áp hoặc là phụ trách giám sát điện năng.

Thông số kỹ thuật 

– Tần số đầu ra: 0,1-120Hz

– Dải công suất: 0,75-710kW

– Khả năng chịu tải: 110% -1 phút

– Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID

– Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC filter.

– Cấu tạo lò phản ứng một chiều.

-Tích hợp màn hình LCD đa chức năng.

– Tích hợp 2 cổng giao tiếp RS-485.

– Tích hợp thời gian thực.

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW) Công suất ngõ ra (kVA) Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic AQUA Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 480V 50/60Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 480V/50Hz
– Ngõ ra tần số: 0.1 – 120Hz.
– Dãy công suất: 0.75 – 710kW.
– Mức chịu đựng quá tải: 110% -1 phút.
– Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp.
– Chức năng tiết kiệm năng lượng và
điều khiển PID.
– Tích hợp các chức năng tốt nhất
cho các ứng dụng trong ngành nước,
xử lý nước, thủy lợi.
– Tính năng cho điều khiển bơm nước
điều áp (điều khiển đa bơm).
– Tính năng giám sát điện năng.
– Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC Filter.
– Tích hợp sẵn cuộn kháng một chiều.
– Tích hợp sẵn màn hình đa chức năng
LCD.
– Tích hợp 2 cổng truyền thông RS-485.
– Tích hợp thời gian thực
FRN0.75AQ1M-4A 0.75 2.5
FRN1.5AQ1M-4A 1.5 4.1
FRN2.2AQ1M-4A 2.2 5.5
FRN3.7AQ1M-4A 3.7 9.0
FRN5.5AQ1M-4A 5.5 13.5
FRN7.5AQ1M-4A 7.5 18.5
FRN11AQ1M-4A 11 24.5
FRN15AQ1M-4A 15 24.5
FRN15AQ1M-4A 15 32
FRN18.5AQ1M-4A 18.5 39
FRN22AQ1M-4A 22 45
FRN30AQ1M-4A 30 60
FRN37AQ1M-4A 37 75
FRN45AQ1M-4A 45 69
FRN55AQ1M-4A 55 85
FRN75AQ1M-4A 75 114
FRN90AQ1M-4A 90 134
FRN110AQ1S-4A 110 160
FRN132AQ1S-4A 132 192
FRN160AQ1S-4A 160 231
FRN200AQ1S-4A 200 287
FRN220AQ1S-4A 220 316
FRN280AQ1S-4A 280 396
FRN315AQ1S-4A 315 445
FRN355AQ1S-4A 355 495
FRN400AQ1S-4A 400 563
FRN500AQ1S-4A 500 731
FRN630AQ1S-4A 630  981
FRN710AQ1S-4A 710 1,044

6. Dòng Biến Tần Frenic HVAC

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic HVAC

Dòng biến tần tích hợp các chức năng tốt nhất của quạt, máy bơm và hệ thống HVAC. Ngoài ra, sản phẩm còn tích hợp bộ lọc EMC, cuộn kháng một chiều (DCR), màn hình đa chức năng LCD, 2 cổng giao tiếp RS-485 và chức năng thời gian thực.

Thông số kỹ thuật

– Tần số đầu ra: 0,1-120Hz

– Dải công suất: 0,75-710kW

– Khả năng chịu tải: 110% -1 phút

– Điều khiển: Đa cấp tốc độ 8 cấp độ

– Chức năng: Tiết kiệm năng lượng và kiểm soát PID

– Chức năng: Giám sát nguồn điện

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW) Công suất ngõ ra (kVA) Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic HVAC

Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 480V 50/60Hz

Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 480V/50Hz

– Ngõ ra tần số: 0.1 – 120Hz.
– Dãy công suất: 0.75 – 710kW.
– Mức chịu đựng quá tải: 110% – 1 phút.
– Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp.
– Chức năng tiết kiệm năng lượng và
điều khiển PID.
– Tích hợp các chức năng tốt nhất cho
quạt, bơm, các hệ thống HVAC.
– Tính năng giám sát điện năng.
– Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC Filter.
– Tích hợp sẵn cuộn kháng một chiều
(DCR).
– Tích hợp sẵn màn hình đa chức năng
LCD.
– Tích hợp 2 cổng truyền thông RS-485.
– Tích hợp thời gian thực.0000
FRN3.7AR1M-4A 3.7 9
FRN5.5AR1M-4A 5.5 13.5
FRN7.5AR1M-4A 7.5  18.5
FRN11AR1M-4A 11 24.5
FRN15AR1M-4A 15 32
FRN18.5AR1M-4A 18,5 39
FRN22AR1M-4A 22 45
FRN30AR1M-4A 30 60
FRN37AR1M-4A 37 75
FRN45AR1M-4A 45 69
FRN55AR1M-4A 55 85
FRN75AR1M-4A 75 114
FRN90AR1M-4A 90 134
FRN110AR1S-4A 110 160
FRN132AR1S-4A 132 192
FRN160AR1S-4A 160 231
FRN200AR1S-4A 200 287
FRN220AR1S-4A 220 316
FRN280AR1S-4A 280 396
FRN315AR1S-4A 315 445
FRN355AR1S-4A 355 495
FRN400AR1S-4A 400 563
FRN500AR1S-4A 500 731
FRN630AR1S-4A 630 981
FRN710AR1S-4A 710 1044

7. Dòng Biến Tần Frenic Mini

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic Mini

Dòng bộ biến tần dễ dàng cài đặt tần số thông qua biến trở trên bộ biến tần, dễ vận hành, phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ bảo trì.

Xem thêm: ASAHI Tool – Đại lý phân phối dụng cụ cầm tay tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật

– Tần số đầu ra: 0,1-400Hz

– Dải công suất: 0,1-15kW

– Mô-men xoắn khởi động: hơn 150%

– Quá tải: 150% -1 phút, 200% -0,5 giây.

– Điều khiển: Đa cấp tốc độ 8 cấp độ

– Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID

– Cổng giao tiếp RS-485 tích hợp

– Chức năng điều khiển động cơ đồng bộ (PMSM)

– Kết nối với màn hình có thể tháo rời qua cổng RS-485

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW) Công suất ngõ ra (kVA) Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic Mini Nguồn điện áp cung cấp: 1 pha 200 – 240V/50Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 200 – 240V/50Hz
– Ngõ ra tần số: 0.1 – 400Hz.

– Dãy công suất: 0.1 – 15kW.

– Momen khởi động: 150% hoặc lớn hơn.

– Dễ dàng cài đặt tần số bằng biến trở có

 sẵn trên biến tần.

– Mức chịu đựng quá tải: 150% – 1 phút,

 200% – 0.5 giây.

– Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp.

– Chức năng tiết kiệm năng lượng và

 điều khiển PID.

– Vận hành đơn giản, thích hợp cho

 những ứng dụng rộng rãi.

– Tính năng dễ dàng cho việc bảo trì.

– Tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS-485.

– Chức năng điều khiển động cơ đồng bộ

 (PMSM).

– Kết nối với màn hình rời thông qua

 cổng RS-485.

FRN0001C2S-7A 0.1 0.3
FRN0002C2S-7A 0.2 0.57
FRN0004C2S-7A 0.4 1.3
FRN0006C2S-7A 0.75 2.0 
FRN0010C2S-7A 1.5 3.5
FRN0012C2S-7A 2.2 4.5
Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 480V/50Hz

Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 415V/50Hz

FRN0002C2S-4A 0.4 1.3
FRN0004C2S-4A 0.75 2.3
FRN0005C2S-4A 1.5 3.2
FRN0007C2S-4A 2.2 4.8
FRN0011C2S-4A 3.7 8
FRN0013C2S-4A 5.5 9.9
FRN0018C2S-4A 7.5 13
FRN0024C2S-4A 11 11
FRN0030C2S-4A 15 22
Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 200 – 240V/50Hz

Ngõ ra điện áp: 3 pha 200 – 240V/50Hz

FRN0001C2S-2A 0.1 0.3
FRN0002C2S-2A 0.2 0.57
FRN0004C2S-2A 0.4 1.3
FRN0006C2S-2A 0.75 2
FRN0010C2S-2A 1.5 3.5
FRN0012C2S-2A 2,.2 4.5
FRN0020C2S-2A 3.7 7.2
FRN0025C2S-2A 5.5 .5
FRN0033C2S-2A 7.5 12
FRN0047C2S-2A 11 17
FRN0060C2S-2A 15 22

8. Dòng Biến Tần Frenic Mega

Biến tần Fuji
Dòng Biến Tần Frenic Mega

Với các dòng biến tần cao cấp, bạn có thể điều khiển các ứng dụng khác nhau bằng cách chọn chế độ điều khiển, cổng micro USB tích hợp trên bàn phím giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt và bảo trì.

Thông số kỹ thuật

– Tần số đầu ra: 0,1-500 Hz

– Dải công suất: 0,2-630 kW

– Quá tải: 200% -3 giây, 150% -1 phút (chế độ HD), 120% -1 phút (chế độ LD)

– Tích hợp: RS-485, bộ phanh tối đa 22kW, lực phanh tối đa 7,5kW

Mã hàng sản phẩm

Biến tần Mã hàng Công suất motor (kW) Công suất ngõ ra (kVA) Tính năng
Biến Tần Fuji – Frenic Mega Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 380 – 480V/50Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 380 – 415V/50Hz
– Ngõ ra tần số: 0.1 – 500 Hz.

– Dãy công suất: 0.2 – 630 kW.

– Mức chịu đựng quá tải: 200% – 3 giây,

 150% – 1 phút (HD mode), 120% – 1

 phút (LD mode).

– Tích hợp sẵn RS-485.

– Là dòng biến tần cao cấp.

– Tích hợp cổng mini USB trên keypad

 giúp tiết kiệm chi phí cài đặt, bảo trì.

– Tích hợp sẵn bộ hãm tốc đến 22kW.

– Tích hợp sẵn điện trở hãm đến 7.5kW.

– Được tích hợp để có thể điều khiển

 cho nhiều ứng dụng bằng cách chọn

 Mode điều khiển.

FRN0.4G1S-4A 0.4 1.1
FRN0.75G1S-4A 0.75 1.9
FRN1.5G1S-4A 1.5 2.8
FRN2.2G1S-4A 2.2 4.1
FRN3.7G1S-4A 3.7 6.8
FRN5.5G1S-4A 5.5 10
FRN7.5G1S-4A 7,5 14
FRN11G1S-4A 11 18
FRN15G1S-4A 15 24
FRN18.5G1S-4A 18,5 29
FRN22G1S-4A 22 34
FRN30G1S-4A 30 45
FRN37G1S-4A 37 57
FRN45G1S-4A 45 69
FRN55G1S-4A 55 85
FRN75G1S-4A 75 114
FRN90G1S-4A 90 134
FRN110G1S-4A 110 160
FRN132G1S-4A 132 192
FRN160G1S-4A 160 231
FRN200G1S-4A 200 287
FRN220G1S-4A 220 316
FRN280G1S-4A 280 396
FRN315G1S-4A 315 445
FRN355G1S-4A 355 495
FRN400G1S-4A 400 563
FRN500G1S-4A 500 731
FRN630G1S-4A 630 891
Nguồn điện áp cung cấp: 3 pha 200 – 240V/50Hz
Ngõ ra điện áp: 3 pha 200 – 240V/50Hz
FRN0.4G1S-2A 0,4 1,1
FRN0.75G1S-2A 0,4 1,1
FRN1.5G1S-2A 1,5 3
FRN2.2G1S-2A 2,2 4,2
FRN3.7G1S-2A  37 6,8
FRN5.5G1S-2A 5,5 10
FRN7.5G1S-2A  7,5 14
FRN11G1S-2A 11 18
FRN15G1S-2A  15 24
FRN18.5G1S-2A 18,5 28
FRN22G1S-2A 22 34
FRN30G1S-2A 30 45
FRN37G1S-2A 37 55
FRN45G1S-2A 45 68
FRN55G1S-2A 55 81
FRN75G1S-2A 75 107
FRN90G1S-2A 90 131

IV/ Lợi ích khi sử dụng biến tần Fuji 

– Giúp bạn có thể điều chỉnh được tốc độ của động cơ theo ý muốn

– Có khả năng giảm công suất tiêu thụ điện

– Biến Tần mang lại các tính năng thông minh và linh hoạt

– Có khả năng kiểm soát được mọi hoạt động của hệ thống cũng như khả năng vận hành của máy móc

– Làm tăng hiệu suất làm việc, giảm thiểu việc máy móc hư hỏng nhiều

Trong bài viết này, Đại Dương Corp cũng đã mang đến cho bạn các sản phẩm Biến Tần chất lượng, được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng với các thông tin mà chúng tôi đem đến cho bạn trong bài viết này sẽ thực sự hữu ích dành cho bạn.