Đặc điểm lưỡi cưa hình cung 3802
- Thích hợp để sử dụng trên hầu hết các chất liệu
- Là một lưỡi cưa sắt hai kim loại
- Không thể bẻ gãy nên có độ bền cao
- Lưỡi chống vỡ có thể chịu được áp suất nạp liệu cao
- Cho tốc độ cắt chính xác, nhanh chóng
- Lưỡi cưa an toàn, dễ sử dụng, người lao động không lành nghề vẫn sử dụng được
- Độ căng của lưỡi dao chính xác
- Tuổi thọ cao
- Nếu phoi bị cháy, áp suất nạp quá cao.
Thông số kỹ thuật của lưỡi cưa hình cung 3802
List mẫu mã của lưỡi cưa hình cung 3802
- 3802-550-50-2.50-10 | 3802-350-32-1.60-14 | 3802-600-50-2.50-8 | 3802-400-32-1.60-6 | 3802-700-50-2.50-6
- 3802-400-38-2.00-6 | 3802-450-32-1.60-6 | 3802-450-38-2.00-8 | 3802-500-38-2.00-8 | 3802-300-25-1.25-6 | 3802-350-25-1.25-6
- 3802-525-38-2.00-6 | 3802-550-50-2.50-6 | 3802-350-32-1.60-8 | 3802-600-50-2.50-4 | 3802-400-25-1.25-14
- 3802-700-50-2.50-3 | 3802-400-32-1.60-14 | 3802-425-32-1.60-10 | 3802-450-38-2.00-4 | 3802-500-38-2.00-4
- 3802-500-50-2.50-4 | 3802-300-32-1.60-6 | 3802-550-38-2.00-6 | 3802-350-32-1.60-4 | 3802-400-25-1.25-6 | 3802-650-50-2.50-4
- 3802-400-32-1.60-8 | 3802-750-50-2.50-4 | 3802-400-38-2.00-10 | 3802-450-32-1.60-10 | 3802-450-38-2.00-10
- 3802-500-38-2.00-10 | 3802-300-25-1.25-10 | 3802-350-25-1.25-10 | 3802-525-38-2.00-8 | 3802-550-50-2.50-8
- 3802-350-32-1.60-10 | 3802-600-50-2.50-6 | 3802-400-32-1.60-4 | 3802-700-50-2.50-4 | 3802-400-38-2.00-4
- 3802-450-32-1.60-4 | 3802-450-38-2.00-6 | 3802-500-38-2.00-6 | 3802-500-50-2.50-6 | 3802-300-32-1.60-10
- 3802-550-50-2.50-4 | 3802-350-32-1.60-6 | 3802-575-50-2.50-6 | 3802-400-25-1.25-10 | 3802-650-50-2.50-6
- 3802-400-32-1.60-10 | 3802-425-32-1.60-6 | 3802-750-50-2.50-6 | 3802-450-32-1.60-14 | 3802-475-38-2.00-8
- 3802-500-45-2,25-10 | 3802-300-25-1.25-14 | 3802-525-38-2.00-10 | 3802-350-25-1.25-14
Chất lượng
Chính hãng
Miễn phí
Đơn giản